Có 2 kết quả:
依稀 y hi • 噫嘻 y hi
Từ điển trích dẫn
1. Phảng phất, mơ hồ, không rõ ràng. ◇Triệu Hỗ 趙嘏: “Đồng lai vọng nguyệt nhân hà xứ, Phong cảnh y hi tự khứ niên” 同來望月人何處, 風景依稀似去年 (Giang lâu cựu cảm 江樓舊感) Người cùng ta đến ngắm trăng (bây giờ) ở đâu, Phong cảnh vẫn từa tựa năm xưa.
2. Chút ít, một vài.
2. Chút ít, một vài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mơ hồ, không được rõ ràng.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Tiếng tán thán, tỏ ý khen ngợi. ◇Thi Kinh 詩經: “Y hi Thành Vương!” (Chu tụng 周頌, Y hi 噫嘻) 噫嘻成王 Ôi khen thay Thành Vương.
2. Tiếng than thở buồn bã. Âu Dương Tu 歐陽修 “Y hi bi tai! Thử thu thanh dã!” (Thu thanh phú 秋聲賦) 噫嘻悲哉! 此秋聲也! Ôi buồn thay! Tiếng đó là tiếng mùa thu đấy!
3. Tiếng oán than.
2. Tiếng than thở buồn bã. Âu Dương Tu 歐陽修 “Y hi bi tai! Thử thu thanh dã!” (Thu thanh phú 秋聲賦) 噫嘻悲哉! 此秋聲也! Ôi buồn thay! Tiếng đó là tiếng mùa thu đấy!
3. Tiếng oán than.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng tán thán, tỏ ý khen ngợi — Tiếng than thở buồn bã.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0